Cách lập Báo cáo kết quả kinh doanh trên Excel

Báo cáo KQHĐKD phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, bao gồm kết quả từ hoạt động kinh doanh chính và kết quả từ các hoạt động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp.

1. Nội dung và kết cấu báo cáo

Phản ánh tình hình và kết quả kinh doanh của doanh nghiệpkhi mớithành lập công ty, bao gồm kết quả kinh doanh và kết quả khác.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


Mẫu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trên Excel

Báo cáo gồm có 6 cột:

Cột 1: Số thứ tự

Cột 2: Các chỉ tiêu báo cáo

Cột 3: Mã số các chỉ tiêu tương ứng

Cột 4: Thuyết minh (Tài khoản tương ứng)

Cột 5: Tổng số phát sinh trong năm báo cáo.

Cột 6: Số liệu của năm trước (để so sánh)



2. Cơ sở lập báo cáo

- Căn cứ báo cáo họat động kinh doanh của năm trước.

- Căn cứ vào sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết trong năm dùng cho các tài khoản từ loại 5 đến loại 9.

Bạn có thể quan tâmThay đổi đăng ký kinh doanh

3. Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


Số liệu ghi vào cột 4 “Thuyết minh” Điền số tài khoản của các chỉ tiêu tương ứng

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


Số liệu ghi vào cột 6 “Năm trước” của báo cáo năm được căn cứ vào số liệu ghi ở cột 1 “Năm nay’ của từng chỉ tiêu tương ứng của báo cáo này năm trước hoặc theo số đã điều chỉnh trong trường hợp phát hiện ra sai sót trọng yếu của các năm trước có ảnh hưởng đến kết qủa kinh doanh của doanh nghiệp trong các năm trước phải điều chỉnh hồi tố.

Nội dung và phương pháp lập các chỉ tiêu ghi vào cột 1 “năm nay’

1. Các mục chỉ tiêu có mã tài khoản tương ứng: ( mã số: 01,02,11,21,22,24,31,32)

Dùng hàm Vlookup để tìm kiếm số phát sinh từ bảng cân đối phát sinh năm.

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh


2. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Mã số 10

Mã số 10 = Mã số 01 - Mã số 02

H11 = H9 – H10

3. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Mã số 20

Mã số 20 = Mã số 10 - Mã số 11

4. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh - Mã số 30

Mã số 30 = Mã số 20 + (Mã số 21 - Mã số 22) - Mã số 24 .

Nếu kết quả lá âm (lỗ) thì ghi trong ngoặc đơn (…)

5. Lợi nhuận khác - Mã số 40

Mã số 40 = Mã số 31 - Mã số 32

6. Tổng lợi tức trước thuế - Mã số 50

Mã số 50 = Mã số 30 + Mã số 40

7. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành - Mã số 51

Số liệu để ghi vào chỉ tiêu này được căn cứ vào tổng phát sinh bên Có TK 821”Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp” đối ứng với bên Nợ TK 911 trên sổ kế toán chi tiết TK 821, hoặc căn cứ vào số phát sinh bên Nợ TK 821 đối ứng với bên Có TK 911 trong kỳ báo cáo, (trường hợp này số liệu được ghi vào chỉ tiêu này bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…) trên sổ kế toán chi tiết TK 821.

8. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp - Mã số 60

Mã số 60 = Mã số 50 – Mã số 51

Vậy là các bạn đã lập được một báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hoàn chỉnh. Nếu các bạn vẫn chưa hiểu rõ có thể liên lạc với chúng tôi để được tư vấn.
Khuyến nghị:

Để có ý kiến tư vấn chính xác và cụ thể hơn, Quý vị vui lòng liên hệ với các chuyên gia kế toán của Kế toán 68 qua Tổng đài tư vấn:
Mr Thế Anh : 0981 940 117
Email: tvketoan68@gmail.com