Để thực hiện kinh doanh thành công, đầu tiên bạn cần có ý tưởng, tiếp đó bạn cần tính toán rất chi tiết các chỉ số phát sinh trong quá trình thực hiện. Dưới đây là ý tưởng và bảng tính của dự án kinh doanh Cafe
PHƯƠNG ÁN KINH DOANH CỬA HÀNG
“ My Life”
1. Lý do chọn lĩnh vực
Cùng với sự tiến bộ của xã hội, nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần của con người ngày càng được quan tâm và chú trọng hơn. Cuộc sống ngày càng hiện đại và chạy đua với nó là những lo toan, không giờ nghĩ ngơi, sau một ngày làm việc và học tập mệt mỏi ai cũng muốn có một không gian để được yên tĩnh nghĩ ngơi, trò chuyện cùng bạn bè…
· Việc kinh doanh café thu lại lợi nhuận cao và nhanh thu hồi được vốn
Dựa vào nhu cầu ngày càng cao của thị trường, cũng như niềm đam mê yêu thích kinh doanh của bản thân, em quyết định kinh doanh tiệm café my life
2. Kế hoạch hoạt động
Ø Mục tiêu:
+ Đạt được 100 khách hàng trong một ngày
+ Doanh thu trên 60 triệu/tháng
+ Tỉ suất lợi nhuận trên 50%
+ Khách hàng thân thiết trên 100 khách
+ Tạo tâm lý phụ vụ tốt cho khách hàng
+ Là nơi giao lưu của sinh viên, cán bộ công nhân viên và đối tượng khác
+ Tối đa hóa sự hài lòng của khách hàng
+ Đạt uy tiến với các đối tượng có liên quan: nhà cung cấp, khách hàng…
- Sản phẩm và dịch vụ chủ yếu:
- Bảng 1: Các sản phẩm của quán:
CÀ PHÊ |
TRÀ-KEM |
NƯỚC DINH DƯỠNG |
SINH TỐ-NƯỚC ÉP |
FASTFOOD |
Café nâu |
Lipton vàng |
chanh |
Xoài |
pizza |
Café đen |
Lipton chanh |
Chanh muối |
Dâu tây |
humberger |
Café sữa đá |
Lipton sữa |
Cam vắt |
Dưa hấu |
cookies |
Café sữa nóng |
Trà đào |
Cam mật ong |
Mãng cầu
|
|
capuchino |
Trà gừng,bạc hà |
Sí muội |
Dứa |
|
Cacao nóng |
Kem ốc quế |
Dừa… |
Táo |
|
Cacao đá |
Kem que |
Các loại nước đóng chai |
Cam |
|
Sữa nóng |
|
|
|
|
Sữa tươi |
|
|
|
|
-
- Ngoài ra quán còn cung cấp dịch vụ truy cập internet bằng wifi, chỗ để xe miễn phí và phòng có máy lạnh
- Thời gian dự kiến hoạt động: dự kiến sẽ hoạt động trong vòng 5 năm
- Yếu tố thành công:
· Dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình, dịch vụ cho giới trẻ
· Đặc trưng của quán có cách thiết kế độc đáo, phù hợp với nhiều lứa tuổi
· Quán nằm gần nhiều văn phòng, các trường đại học…thích hợp cho nhân viên,sinh viên ra nghỉ trưa, ăn trưa hoặc để các bạn trẻ tụ tập tán gẫu.
3. Các loại chi phí
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu: bao gồm toàn bộ chi phí của các loại chi phí nguyên vật liệu mà cửa hàng đã sử dụng cho hoạt động kinh doanh bán café, …
- Chi phí nhân công: là khoản chi phí về tiền lương mà cửa hàng phải trả cho nhân viên phục vụ hoạt động kinh doanh cửa hàng.
- Chi phí khấu hao TSCĐ: bao gồm khoản trích khấu hao TSCĐ sử dụng cho hóa đơn kinh doanh trong cửa hàng.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài: bao gồm chi phí tiền điện, tiền nước, điện thoại, các chi phí khác phải trả.
- Chi phí cơ hội: ở lĩnh vực kinh doanh cafe thì chi phí cơ hội gần như là chia đều. Vì cửa hàng có thể đáp ứng hầu hết các loại dịch vụ và khách hàng khác nhau.
- Chi phí chìm: là khoản chi phí về việc không có khách đến nhưng chúng ta vẫn phải bật điện,…
Bảng 2: Dự kiế chi phí chiêu thị nhân ngày khai chương như sau (đv:1000 đ)
TT |
KHOẢN MỤC |
SỐ LƯỢNG |
ĐƠN GIÁ |
THÀNH TIỀN |
1 |
Băng rol(cái) |
1 |
280 |
280 |
2 |
Tờ rơi |
700 |
0,15 |
105 |
3 |
Tặng phậm |
200 |
3 |
600 |
4 |
Giảm giá ngày khai trương |
20 |
|
723 |
5 |
Thuê người phát tờ rơi |
1 |
70 |
70 |
6 |
Khác |
|
|
100 |
Tổng |
1.868 |
Ø Ghi chú:
· Tặng phẩm chủ yếu là móc chìa khóa có khắc tên my life. Dự kiến ngày khai trương số lượng khách hàng đạt 75% CSTK
· Chi phí trang chí không gian quán trong 3 ngày lễ: chủ yếu mua các dụng cụ, vật trang trí…
· Chi phí khác: đồ ăn nhẹ (hương dương, hạt dưa chủ yếu)
Bảng 3: chi tiết giá của sản phẩm:
TT |
SẢN PHẨM |
ĐƠN VỊ GIÁ |
THÀNH TIỀN BÁNRA(1000vnd) |
1 |
Cà phê đen |
Ly |
10 |
2 |
Cà phê đen đá |
Ly |
10 |
3 |
Cà phê sữa nóng |
Ly |
12 |
4 |
Cà phê sữa đá |
Ly |
12 |
5 |
Capuchino |
Ly |
20 |
6 |
Capuchino đá |
Ly |
20 |
7 |
Cacao nóng |
Ly |
20 |
8 |
Cacao đá |
Ly |
20 |
9 |
Sữa tươi |
Ly |
15 |
10 |
Trà lipton |
Ly |
12 |
11 |
Lipton đá |
Ly |
12 |
12 |
Lipton sữa |
Ly |
12 |
13 |
Lipton chanh |
Ly |
12 |
14 |
Trà đào |
Ly |
12 |
15 |
Trà dâu |
Ly |
15 |
16 |
Trà gừng |
Ly |
12 |
17 |
Cam vắt |
Ly |
15 |
18 |
Sinh tố bơ |
Ly |
20 |
19 |
Sinh tố dâu |
Ly |
20 |
20 |
Fanta |
Chai |
10 |
21 |
7 up |
Chai |
10 |
22 |
Nước ép táo |
Ly |
15 |
23 |
Nước ép dứa |
Ly |
15 |
24 |
Nước ép dâu |
Ly |
20 |
24 |
Nước ép cam |
Ly |
15 |
25 |
Nước ép nho |
Ly |
20 |
26 |
Dừa |
Trái |
20 |
27 |
Cam vắt mật ong |
Ly |
15 |
28 |
Nước ngọt(pesi,cola) |
Chai |
10 |
29 |
Chanh muối |
Chai |
10 |
30 |
Sữa chua các loại |
Ly |
20 |
Ngoài sự phục vụ chu đáo của nhân viên quán, quán sẽ phải thiết kế thêm các dịch vụ chăm sóc khách hàng nhằm mang đến giá trị gia tăng cho khách hàng. Dự kiến chi phí tiện ích hoạt động hàng năm của quán như sau:
Bảng 4:
Năm |
Khoản mục |
Thành tiền |
Tổng chi phí |
1 |
- Nước sinh hoạt - Điện năng tiêu thụ - Chi phí điện thoại,wifi - Chi phí mua báo |
- 3.613 - 11.864 - 6.000 - 5.400 |
26.877 |
2 |
- Nước sinh hoạt - Điện năng tiêu thụ - Chi phí điện thoại,wifi - Chi phí mua báo |
- 3.794 - 13.054 - 6.120 - 5.400 |
28.364 |
3 |
- Nước sinh hoạt Điện năng tiêu thụ - Chi phí điện thoại,wifi - Chi phí mua báo |
- 3.984 - 1.355 - 6.242 - 5.400 |
29.981 |
4 |
- Nướcsinhhoạt Điện năng tiêu thụ - Chi phí điện thoại,wifi - Chi phí mua báo |
- 4.183 - 15.790 - 6.367 - 5.400 |
31.740 |
5 |
- Nước sinh hoạt - Điện năng tiêu thụ - Chi phí điện thoại,wifi - Chi phí mua báo |
- 4.392 - 17.369 - 6.495 - 5.400 |
33.656 |
- Chi phí điện thoại, wifi dự kiến tăng 10% mỗi năm
- Lượng nước tiêu thụ tăng 5% mỗi năm
- Điện năng tiêu thụ mỗi ngày 20kW, mỗi năm tăng giá 10%
- Chi phí báo:15k/ ngày
- Số cuộc điện thoại gọi đi: 5 cuộc/ngày(2.000/cuộc). Tổng chi phí điện thoại gọi đi hàng tháng là 300.000 đ
- Phí thuê bao wifi hàng tháng:200.000đ
- Tổng chi phí thiện thoại, wifi hàng tháng là 500.000đ, dự kiến từ năm 2 tăng 2% mỗi năm.
Bảng 6: doanh thu dự kiến qua các năm:
Năm |
Thức uống |
CSTK lượng khách |
Tỉ lệ chọn(%) |
Số lượng chọn |
Đơn giá |
Doanh thu/ngày |
Doanh thu/năm |
1 |
- Café - Trà + khác - Nước đóng chai - Nước ép - Sinh tố - Kem |
315 |
-37 -23 -13 -10 -8 -9
|
116 72 41 31 25 28 |
13 10 10 12 13 10 |
1.508 720 410 372 325 280 |
1.301.400 |
2 |
- Café Trà + khác - Nước đóng chai - Nước ép - Sinh tố
|
357 |
-37 -23
-13 -10 -8
-9 |
132 82
46 36 29 32 |
13.65 10.5
10.5 12.6 13.65 10.5 |
1802 861
483 454 396 336 |
1.559.520 |
3 |
- Café - Trà + khác - Nước đóng chai - Nước ép - Sinh tố - Kem |
378 |
-37 -23
-13 -10 -8 -9 |
140 87
49 38 30 34 |
13.65 10.5
10.5 12.6 13.65 10.5 |
1911 914
515 479 410 357 |
1.650.960 |
4 |
- Café - Trà + khác - Nước đóng chai - Nước ép - Sinh tố - Kem |
378 |
-37 -23
-13 -10 -8 -9 |
140 87
49 38 30 34 |
13.65 10.5
10.5 12.6 13.65 10.5 |
1911 914
515 479 410 357 |
1.650.960 |
5 |
- Café - Trà + khác - Nước đóng chai - Nước ép - Sinh tố - Kem |
378 |
-37 -23
-13 -10 -8 -9 |
140 87
49 38 30 34 |
13.65 10.5
10.5 12.6 13.65 10.5 |
1911 914
515 479 410 357 |
1.650.960 |
Dự kiến nguyên vật liệu chế biến:
Bảng 7:
Năm |
Thức uống |
DT/ngày |
Tỷ lệ NVL/DT(%) |
Chi phí 1 năm |
Tổng (cho 1 năm) |
1 |
- Café - Trà+ khác - Nước đóng chai - Sinh tố - Nước ép - kem |
1508 720 410 372 325 280
|
27 23 40 31 31 36 |
146.578 59.616 59.040 41.515 36.270 36.288
|
379.307
|
- 2 |
- Café - Trà+ khác - Nước đóng chai - Sinh tố - Nước ép - Kem |
1802 861
483 454 396 336
|
27 23
40 31 31 36 |
175.155 71.291
69.552 50.667 44.194 43.546
|
454.405 |
- 3 |
- Café - Trà+ khác - Nước đóng chai - Sinh tố - Nước ép - kem |
1911 914
515 479 410 357
|
27 23
40 31 31 36 |
185.749 75.679
74.160 53.456 45.756 46.267
|
481.067 |
- 4 |
- Café - Trà+ khác - Nước đóng chai - Sinh tố - Nước ép - Kem |
1911
914
515
479
410 357 |
27
23
40
31
31 36 |
185.749
75.679
74.160
53.456
45.756
46.267
|
481.067 |
- 5 |
- Café - Trà+ khác - Nước đóng chai - Sinh tố - Nước ép - kem |
1911 914
515 479 410 357 |
27 23
40 31 31 36 |
185.749 75.679
74.160 53.456 45.756 46.267
|
481.067 |
Bảng 7: Cơ cấu lao độngvà mức lương dự kiến cho từng lao động:
TT |
Số lao động |
Số người |
Mức lương 1nv/tháng |
||||
|
Năm |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
Nhân viên phục vụ |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
1.200 |
2 |
Pha chế chính |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1.800 |
3 |
Phá chế phụ |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1.500 |
4 |
Thu ngân+kế toán |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1.300 |
5 |
Bảo vệ+gữi xe |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1.300 |
6 |
Gữi xe |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1.200 |
Tổng lao động |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
|
|
Tổng lương hàng tháng của năm hiện tại |
20.300 |
20.700 |
21.115 |
21.538 |
21.968 |
|
Bảng 8: chi phí nhân viên hàng năm:
TT |
Loại lao động |
Tiền lương |
||||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
||
1 |
Nv phụ vụ |
158.400 |
161.568 |
164.799 |
168.095 |
171.457 |
2 |
Pha chế chính |
21.600 |
22.032 |
22.473 |
22.922 |
23.3890 |
3 |
Pha chế phụ |
18.000 |
18.360 |
18.727 |
19.101 |
19.483 |
4 |
Thu ngân+kế toán |
15.600 |
15.912 |
16.230 |
16.554 |
16.885 |
5 |
Bảo vệ+gữi xe |
15.600 |
15.912 |
16.230 |
16.554 |
16.885 |
6 |
Gữi xe |
14.400 |
14.688 |
14.982 |
15.281 |
15.586 |
7 |
Tiền thưởng |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
3.200 |
|
Tổng |
246.800 |
251.600 |
256.580 |
261.656 |
266.816 |
4.Hoạch định nguồn vốn:
- Tổng vốn lưu động cần thiết là 44.377.000
Bảng 9:nhu cầu vốn lưu động:
TT |
Khoản mục |
Nhu cầu |
Thành tiền |
1 |
Chi phí NVL |
Hàng tháng |
29.748 |
2 |
Chi phí tiện ích(điện…) |
Hai tháng đầu |
4.479 |
3 |
Dự phòng tiền mặt |
Tháng đầu |
10.150 |
|
Tổng vốn lưu động |
|
44.377 |
Bảng 10:Tổng vốn đầu tư ban đầu:
TT |
Khoản mục |
Thành tiền |
1 |
Xây dựng cơ bản |
524.170 |
2 |
TTB sử dụng > 3 năm |
214.271 |
3 |
CCDC 2 năm |
17.374 |
4 |
TTB, CCDC mau hỏng |
10.826 |
5 |
Lốn lưu động |
44.377 |
|
Tổng vốn ĐTBD |
811.018 |
· Cơ cấu nguồn vốn và kế hoạch trả nợ:
Cơ cấu nguồn vốn gồm 2 nguồn: nguồn vốn tự có và nguồn vốn vay ngân hàng BIDV với mức lãi suất 17%/năm
TT |
Khoản mục |
Tỉ trọng vốn/tổng vốn |
Giá trị |
1 |
Tổng vốn đầu tư |
100% |
811.018 |
2 |
Vốn chủ sở hữu |
67% |
511.018 |
3 |
Vốn vay ngân hàng |
37% |
300.000 |
*
Bảng 11: lãi vay đầu tư:
TT |
Khoản mục |
Năm |
||
1 |
2 |
3 |
||
1 |
Dư nợ đầu kỳ |
300.000 |
200.000 |
100.000 |
2 |
Trả nợ gốc và lãi |
151.000 |
134.000 |
117.000 |
2.1 |
Lãi phải trả trong kì |
51.000 |
34.000 |
17.000 |
2.2 |
Nợ gốc đến hạn phải trả |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
Kết quả hoạt động kinh doanh:
Bảng 12: tổng hợp chi phí hoạt động hàng năm(đvt:1000)
TT |
Khoản mục |
Năm |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
1 |
NVL trực tiếp |
379.307 |
454.405 |
481.067 |
481.067 |
481.067 |
2 |
Chi phí nhân viên |
246.800 |
251.600 |
256.580 |
261.656 |
266.816 |
3 |
Quản lý |
119.922 |
119.914 |
220.093 |
89.290 |
73.923 |
- |
Tiện ích hoạt động(điện nước,..) |
26.877 |
28.364 |
29.981 |
31.740 |
33.656 |
- |
Chiêu thị quản cáo |
5.778 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
- |
Sữa chữa bổ sung |
19.286 |
19.286 |
19.286 |
19.286 |
19.286 |
- |
Trả lãi vay |
51.000 |
34.000 |
17.000 |
- |
- |
- |
Chi phí CCDC |
7.826 |
25.109 |
140.671 |
25.109 |
7.826 |
- |
Phân bổ chi phí CCDC, TTB sử dụng 2 năm |
9.155 |
9.155 |
9.155 |
9.155 |
9.155 |
4 |
Khấu hao |
101.525 |
101.525 |
101.525 |
101.525 |
101.525 |
- |
XDCB |
52.417 |
52.417 |
52.417 |
52.417 |
52.417 |
- |
CCDC,TTB lớn hơn 3 năm |
49.108 |
49.108 |
49.108 |
49.108 |
49.108 |
|
Tổng chi phí hàng năm |
847.554 |
927.444 |
1.059.265 |
933.538 |
923.338 |
Tổng kết lãi lỗ của dự án
TT |
Khoản mục |
Năm |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
||
1 |
Doanh thu |
1.301.400 |
1.559.520 |
1.650.960 |
1.650.960 |
1.650.960 |
2 |
Chi phí hoạt động |
847.554 |
927.444 |
1.059.265 |
933.538 |
923.331 |
3 |
Thuế môn bài |
1000 |
1000 |
1000 |
1000 |
1000 |
4 |
Lãi gộp |
452.846 |
631.076 |
590.696 |
716,422 |
726.629 |
5 |
Thuế TNDN(20%) |
113.211 |
157.769 |
147.763 |
179.105 |
181.657 |
6 |
Lợi nhuận sau thuế |
339.635 |
473.307 |
443,022 |
537.317 |
544.972 |
6. Tổng kết:
Dự án kinh doanh café my life là dự án rất khả thi, lợi nhuận tăng lên theo năm.
Bình luận