Mẫu thang bảng lương năm 2016 mới nhất
TÊN ĐƠN VỊ : ...................................................................
NGÀNH NGHỀ : ...............................................................
ĐỊA CHỈ : ...........................................................................
ĐIỆN THOẠI : ...................................................................
HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG 2016
-------------
I/- MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU :
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng: ………………………… đồng/tháng.
II/- HỆ THỐNG THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG :
1/- BẢNG LƯƠNG CHỨC VỤ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP:
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH CÔNG VIỆC |
MÃ SỐ |
BẬC |
|||||||||
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
v.v… |
… |
||
01/- Giám đốc - Hệ số : - Mức lương |
|
3.50 6.230 |
3.68 6.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
02/- Phó Giám đốc - Hệ số : - Mức lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03/- Kế toán trưởng - Hệ số : - Mức lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú : *Mức lương = (Hệ số lương x mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng).
2/- BẢNG LƯƠNG VIÊN CHỨC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, THỪA HÀNH, PHỤC VỤ
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH CÔNG VIỆC |
MÃ SỐ |
BẬC |
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
v.v… |
… |
||
01/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
03/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
04/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v.v…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
01 : Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau : (đề nghị doanh nghiệp liệt kê đầy đủ các chức danh được xếp vào ngạch lương này).
02 : Ngạch lương : Áp dụng cho các chức danh sau: …
Ghi chú : Một ngạch lương có thể áp dụng đối với nhiều chức danh. Tiêu chuẩn chức danh đầy đủ do doanh nghiệp quy định
3/- THANG LƯƠNG, BẢNG LƯƠNG CỦA CÔNG NHÂN, NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ PHỤC VỤ.
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
CHỨC DANH CÔNG VIỆC |
MÃ SỐ |
BẬC |
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
v.v… |
… |
||
01/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
02/- Ngạch lương - Hệ số : - Mức lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
v.v…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú : Một chức danh của thang lương, bảng lương của công nhân trực tiếp sản xuất có thể áp dụng đối với nhiều loại công việc. Tiêu chuẩn chức danh quy định tại tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật.
PHỤ CẤP LƯƠNG (nếu có) :
Đơn vị tính : 1.000 đồng.
PHỤ CẤP LƯƠNG |
TỶ LỆ PHỤ CẤP |
MỨC PHỤ CẤP |
1. |
|
|
2. |
|
|
3. |
|
|
4. |
|
|
…. |
|
|
… |
|
|
Ghi chú:
Mức phụ cấp = tỷ lệ phụ cấp x tiền lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng.
Ngày tháng năm
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
- Về quy ước mã số của hệ thống thang lương, bảng lương:
Bảng lương chức vụ quản lý doanh nghiệp (Mã số C)
+ C.01 – Tổng Giám Đốc / Giám Đốc
+ C.02 – Phó Tổng Giám Đốc / Phó Giám Đốc
+ C.03 – Kế Toán Trưởng
Bảng lương viên chức chuyên môn, nghiệp vụ thừa hành, phục vụ (Mã số D)
+ D.01 – Chuyên viên cao cấp, kinh tế viên cao cấp, kỹ sư cao cấp
Chức danh: Thành viên cố vấn, Cộng tác viên (trình độ trên Đại Học)
+ D.02 – Chuyên viên chính, kinh tế viên chính, kỹ sư chính
Chức danh : Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.03 – Chuyên viên, kinh tế viên, kỹ sư
Chức danh: Phó Trưởng phòng (trình độ Đại Học)
+ D.04 – Cán sự, kỹ thuật viên (trình độ Cao đẳng, Trung cấp)
+ D.05 – Nhân viên văn thư
+ D.06 – Nhân viên phục vụ
Bảng lương của công nhân, nhân viên trực tiếp sản xuất kinh doanh và phục vụ (Mã số A và Mã số B)
Mã số A.1 : Có 12 ngành nghề
Mã số A.2 : Có 7 ngành nghề
Mã số B có 15 ngành nghề : Từ B.1 đến B.15
Ketoan68.com Chúc các bạn thành công!
Bình luận